Các thẻ bài trong Axie Infinity và cách kết hợp tốt nhất

Các thẻ bài trong Axie Infinity được phân thành 6 hệ khác nhau. Việc kết hợp các thẻ bài này sẽ tạo ra sức mạnh khi chiến đấu của Axie.

17140Total views
Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 1
Các thẻ bài trong Axie Infinity và cách kết hợp tốt nhất

Axie Infinity là một thể loại game trên nền tảng blockchain, nơi người chơi có thể thực hiện lai tạo, nuôi dưỡng và đem các nhân vật Axie của mình đi chiến đấu. Có tổng cộng 9 hệ nhân vật (class) khác nhau, 3 trong đó là các hệ bí mật (không có bộ phận cơ thể). Các thẻ bài trong Axie Infinity được phân thành 6 hệ khác nhau. Việc kết hợp các thẻ bài này sẽ tạo ra sức mạnh khi chiến đấu của Axie.

Các loại thẻ bài trong Axie Infinity

Thẻ bài hệ Aquatic (Nước)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 2
Một số thẻ bài hệ Nước

Shelter:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 115
  • Chức năng: Vô hiệu hóa các đòn chí mạng lên Axie trong vòng này.

Scale Dart:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Rút một lá bài nếu mục tiêu đang ở vị trí cuối cùng.

Swift Escape:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Gia tăng điểm tốc độ cho Axie trong 2 hiệp khi bị tấn công.

Shipwreck:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 60
  • Điểm giáp: 90
  • Chức năng: Gia tăng điểm tấn công cho Axie nếu giáp bị phá vỡ.

Aqua Vitality:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Tấn công thành công hồi phục 50 HP cho mỗi phần Anemone mà Axie sở hữu.

Spinal Tap:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Ưu tiên tấn công mục tiêu không hoạt động khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ bổ sung.

Shell Jab:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Gây 130% sát thương khi tấn công mục tiêu không hoạt động.

Deep Sea Gore:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 50
  • Điểm giáp: 60
  • Chức năng: Gia tăng thêm 30% điểm giáp cho Axie khi tham gia tấn công.

Clam Slash:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Gia tăng thêm điểm công cho Axie khi tham gia tấn công mục tiêu thuộc hệ Beast, Bug hay Mech.

Aquaponics:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Tấn công thành công sẽ hồi phục 50 HP cho mỗi phần Anemone mà Axie sở hữu.

Hero’s Bane:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Kết liễu Last Stand của mục tiêu.

Star Shuriken:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 115
  • Điểm giáp: 10
  • Chức năng: Mục tiêu không thể đưa vào Last Stand nếu thẻ này đưa HP của nó về 0.

Angry Lam:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Gây 120% điểm sát thương nếu HP của Axie này dưới 50%.

Swallow:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Lá bài giúp chữa lành cho Axie khi bị sát thương.

Fish Hook:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gia tăng điểm công cho Axie khi tham gia tấn công các Axie khác thuộc hệ Plant, Reptile hoặc Dusk.

Crimson Water:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 130
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Tập trung đến những Axie bị thương nếu HP của nó dưới 50%.

Upstream Swim:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gia tăng tốc độ cho Axie ở vòng 2 khi kết hợp với một thẻ thuộc hệ Aquatic khác.

Tail Slap:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Có thêm 1 năng lượng khi kết hợp với một thẻ khác.

Black Bubble:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Bổ sung Jinx vào mục tiêu cho 2 vòng.

Water Sphere:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Bổ sung Chill vào mục tiêu cho 2 vòng.

Flanking Smack:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Gây 120% điểm sát thương nếu Axie bị tấn công trước.

Chitin Jump:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Ưu tiên những mục tiêu ở xa nhất.

Thẻ bài hệ Beast (Quái thú)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 3
Một số thẻ bài hệ Quái thú

Single Combat:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 75
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Đảm bảo tấn công mục tiêu quan trọng khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ khác.

Heroic Reward:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 50
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Rút một thẻ bài khi tấn công mục tiêu ở hệ Aquatic, Bird hay Dawn.

Nitro Leap:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 115
  • Điểm giáp: 35
  • Chức năng: Luôn tấn công trước nếu Axie ở vị trí Last Stand.

Revenge Arrow:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 125
  • Điểm giáp: 25
  • Chức năng: Gây 150% điểm sát thương nếu Axie đang ở vị trí Last Stand.

Woodman Power:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 50
  • Điểm giáp: 100
  • Chức năng: Thêm điểm giáp tương đương với tỷ lệ sát thương mà thẻ này gây ra cho các mục tiêu hệ Plant.

Juggling Balls:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Tấn công 3 lần.

Branch Charge:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 125
  • Điểm giáp: 25
  • Chức năng: Tăng 20% cơ hội để có crit nếu được kết hợp với thẻ hệ Plant.

Ivory Stab:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 70
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Kiếm được 1 năng lượng khi team của bạn có đợt tấn công chí mạng trong vòng này.

Merry Legion:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 65
  • Điểm giáp: 85
  • Chức năng: Thêm 20% điểm giáp cho Axie khi chơi trong cùng một chuỗi.

Sugar Rush:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Gây thêm 10% điểm sát thương cho mỗi Axie đồng minh thuộc hệ Bug.

Sinister Strike:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 130
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Gay thêm 250% điểm sát thương đối với những đòn tấn công trí mạng.

Acrobatic:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Nhận thêm tốc độ cho Axie trong 2 vong khi bị tấn công.

Nut Crack:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 105
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương khi kết hợp với một thẻ Nut Cracker khác.

Piercing Sound:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Triệt tiêu 1 năng lượng của đối thủ.

Death Mark:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Đưa Lethal vào Axie nếu HP của Axie đó dưới 30%.

Self Rally:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Thêm 2 điểm Morale vào Axie cho 2 vòng.

Luna Absorb:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Kiếm được 1 năng lượng.

Night Steal:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 10
  • Chức năng: Lấy đi 1 năng lượng từ đối thủ khi kết hợp với một thẻ khác.

Rampant Howl:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Thêm điểm Morale cho team trong 2 vòng nếu Axie tham gia tấn công ở vị trí Last Stand.

Hare Dagger:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Rút một thẻ bài nếu Axie tấn công ngay thời điểm đầu vòng.

Nut Throw:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 105
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gây 120% điểm sát thương khi kết hợp với một thẻ Nut Cracker khác.

Gerbil Jump:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Bỏ qua mục tiêu gần nhất nếu vẫn còn có ít nhất 2 đội quân.

Thẻ bài hệ Plant (Thực vật)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 4
Một số thẻ bài hệ Thực vật

Turnip Rocket:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 60
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Nhắm mục tiêu tới bird nếu kết hợp nhiều hơn 2 thẻ bài.

Shroom’s Grace:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Hồi phục 120 HP cho Axie.

Cleanse Scent:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Bỏ tất cả debuff trên Axie.

Aqua Stock:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 45
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Nhận được 1 năng lượng nếu Axie bị đánh bởi một thẻ Aquatic.

Refresh:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Loại bỏ toàn bộ debuff từ một đồng đội người đó ngay phía trước, cùng hàng với Axie.

October Treat:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 115
  • Chức năng: Rút một thẻ bài nếu giáp của Axie không trụ nổi qua vòng này.

Bamboo Clan:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 70
  • Chức năng: Tăng thêm 20% điểm sát thương khi cùng chuỗi với một thẻ bài hệ Plant khác.

Wooden Stab:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 105
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Gây thêm 120 điểm sát thương khi hệ thống giáp của Axie bị phá vỡ.

Healing Aroma:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Hồi phục thêm 120 HP cho Axie.

Sweet Party:

  • Cost: 2
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Hồi phục thêm 270 HP cho đồng đội phía trước. Nếu không có đồng đội đứng trước sẽ hồi phục HP cho chính Axie.

Pickly Trap:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương nếu Axie bị tấn công cuối cùng.

Seed Bullet:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Hướng tập trung đến đội quân nhanh nhất.

Vegetal Bite:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Đánh cắp 1 năng lượng từ đối thủ khi kết hợp với một thẻ bài khác.

Drain Bite:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 55
  • Điểm giáp: 55
  • Chức năng: Hồi phục cho Axie tương đương với lượng sát thương mà thẻ bài này gây ra.

Vegan Diet:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 65
  • Điểm giáp: 65
  • Chức năng: Hồi phục cho Axie tương đương với lượng sát thương mà thẻ bài này gây ra cho mục tiêu thuộc hệ Plant.

Forest Spirit:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Hồi phục 190 HP cho đồng đội phía trước.

Carrot Hammer:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 70
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Dành được 1 năng lượng nếu giáp của Axie bị mất. Thẻ bài này chỉ có thể được kích hoạt 1 lần cho 1 vòng.

Cattail Slap:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Rút 1 thẻ bài nếu bị tấn công bởi một thẻ hệ Beast, Bug hay Mech.

Leek Leak:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 60
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Khi bị đánh, vô hiệu hóa những thẻ tầm xa của kẻ tấn công trong vòng kế tiếp.

Gas Unleash:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Phóng chất độc mỗi khi thẻ này được sử dụng để tấn công hoặc tự vệ.

Aqua Deflect:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 70
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Không thể nhắm mục tiêu bởi các thẻ hệ Aquatic nếu như Axie này vẫn còn đồng đội.

Spicy Surprise:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Vô hiệu hóa thẻ bài trong vòng tiếp theo.

Thẻ bài hệ Bird (Chim)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 5
Một số thẻ bài hệ Chim

Balloon Pop:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Khiến mục tiêu trở nên sợ hãi trong 1 lượt. Nếu ở trạng thái phòng thủ, giữ chế độ sợ hại lên bản thân cho tới vòng kế tiếp.

Heart Break:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Thêm Morale cho đội quân trong 2 vòng.

Ill-omened:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Thêm Jinx vào mục tiêu cho 2 vòng.

Blackmall:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Chuyển tất cả lỗi (debuff) trên Axie sang mục tiêu.

Patient Hunter:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 130
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Hướng đến một đội quân thuộc hệ Aquatic nếu như HP của Axie chỉ còn dưới 50%.

Triple Threat:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 10
  • Chức năng: Tấn công 2 lần nếu như Axie không có bất kỳ lỗi nào.

Eggbomb:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Thêm Aroma vào Axie cho tới vòng cuối cùng.

Cockadoodledoo:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 0
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Thêm Attack+ vào Axie.

Air Force One:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương khi gắn với một thẻ Trump khác.

Headshot:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 130
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Vô hiệu hóa các thẻ dạng horn của mục tiêu trong vòng kế tiếp.

Smart Shot:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 50
  • Điểm giáp: 10
  • Chức năng: Bỏ qua mục tiêu gần nhất nếu có 2 hoặc nhiều hơn 2 đội quân còn lại.

Feather Lunge:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương khi kết hợp với một thẻ Lunge khác.

Soothing Song:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 60
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Bỏ qua giáp, gây ngủ cho mục tiêu.

Peace Treaty:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Thêm Attack- vào mục tiêu.

Insectivore:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Hướng đến đội quân hệ Bug nếu HP của Axie dưới mức 50%.

Dark Swoop:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 25
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Hướng đến đội quân nhanh nhất.

Early Bird:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương nếu Axie bị tấn công trước.

Sunder Armor:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Thêm 20% điểm giáp cho Axie đối với mỗi lỗi nó có.

Risky Feather:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 150
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Thêm 2 điểm Attack- cho Axie.

Puffy Smack:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Bỏ qua các mục tiêu hiện ở vị trí Last Stand.

Cool Breeze:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 120
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Phóng Chill vào mục tiêu trong 2 vòng.

All-out Shot:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Gây tổn thương tối đa 30% điểm HP lên chính Axie.

Thẻ bài hệ Bug (Bọ cánh cứng)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 6
Một số thẻ bài hệ Bọ cánh cứng

Sticky Goo:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 60
  • Chức năng: Choáng kẻ tấn công nếu lá chắn của Axie bị mát. Chỉ có thể kích hoạt một lần mỗi vòng.

Barb Strike:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Phóng độc vào mục tiêu khi chơi theo chuỗi.

Bug Noise:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Thêm điểm Attack- vào mục tiêu.

Bug Splat:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Gây thêm hơn 50% điểm sát thương khi tấn công các mục tiêu hệ Bug.

Scarab Curse:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Mục tiêu không thể được hồi phục trong hai vòng.

Buzzing Wind:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 10
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Phóng Fragile vào mục tiêu cho tới vòng tiếp theo.

Mystic Rush:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Phóng Speed- vào mục tiêu trong 2 vòng.

Bug Signal:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Lấy cắp năng lượng từ đối thủ khi xếp chuối với một thẻ Bug Signal khác.

Grub Surprise:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Phòng Fear tới các mục tiêu được che chắn.

Dull Grip:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gây thêm hơn 30% điểm sát thương tới các mục tiêu được che chắn.

Third Glance:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Loại bỏ ngẫu nhiên 1 thẻ từ tay kẻ thù của bạn.

Disguise:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Dành 1 năng lượng khi kết hợp với một thẻ hệ Plant.

Blood Taste:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Chữa lành cho Axie bằng với tỷ lệ sát thương được gây ra với lá bài này.

Sunder Claw:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Loại bỏ ngẫu nhiên 1 thẻ bài từ hay đội quân của bạn.

Terror Chomp:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 35
  • Chức năng: Phóng Fear vào mục tiêu trong 2 lượt khi chơi trong cùng một chuỗi.

Mite Bite:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Thêm 100% điểm sát thương khi kết hợp với một thẻ khác.

Chemical Warfare:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 100
  • Chức năng: Phóng Stench vào đội quân trong 1 vòng.

Twin Needle:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 40
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Tấn công 2 lần khi kết hợp với một thẻ bài khác.

Anesthetic Bait:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 60
  • Điểm giáp: 90
  • Chức năng: Gây chóng khi bị tấn công bởi các thẻ hệ Aquatic hoặc Bird. Chỉ có thể kích hoạt một lần mỗi vòng.

Numbing Lecretion:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Vô hiệu hóa các thẻ cận chiến của mục tiêu trong vòng tiếp theo.

 Grub Explode:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 70
  • Điểm giáp: 0
  • Chức năng: Gây thêm 200% điểm sát thương khi tấn công ở vị trí Last Stand. Vị trí Last Stand của Axie sẽ kết thúc sau đợt tấn công này.

Allergic Reaction:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gây thêm 130% điểm sát thương tối với các mục tiêu bị tấn công.

Thẻ bài hệ Reptile (Bò sát)

Cac the bai trong Axie Infinity va cach ket hop tot nhat - anh 7
Một số thẻ bài hệ Bò sát

Ivory Chop:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Rút một thẻ bài nếu giáp của Axie bị mất.

Spike Throw:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Tập trung vào đội quân có giáp kém nhất khi kết hợp với 2 hoặc nhiều hơn 2 thẻ bài.

Vine Dagger:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Gấp đôi giáp phòng thủ từ thẻ bài này khi kết hợp nó với một thẻ bài hệ Plant.

Bulkwark:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 80
  • Chức năng: Phản lại 40% sát thương cận chiến về phía kẻ tấn công.

Slippery Shield:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 10
  • Điểm giáp: 145
  • Chức năng: Thêm 15% điểm giáp của Axie vào đồng đội bên cạnh.

Nile Strike:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 85
  • Điểm giáp: 60
  • Chức năng: Thêm Speed- vào mục tiêu trong 2 vòng.

Poo Fling:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 30
  • Điểm giáp: 100
  • Chức năng: Thêm Stench vào mục tiêu cho đến cuối vòng.

Scaly Lunge:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 110
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Gây thêm 120% điểm sát thương khi được xếp chuỗi với một thẻ Lunge khác.

Surprise Invasion:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 60
  • Chức năng: Gây thêm 130% điểm sát thương cho mục tiêu nếu nó nhanh hơn Axie.

Tiny Catapult:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Phản lại 50% sát thương tầm xa vào kẻ tấn công.

Disarm:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Thêm Speed- vào mục tiêu trong 2 vòng.

Overgrow Keratin:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Phục hồi 20 điểm giáp mỗi lượt.

Sneaky Raid:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Hướng tới đội quân ở xa nhất.

Kotaro Bite:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 85
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Dành được 1 năng lượng nếu mục tiêu nhanh hơn so với Axie.

Why So Serious:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 95
  • Điểm giáp: 55
  • Chức năng: Chữa lành cho Axie bằng tỷ lệ sát thương được gây ra từ lá bài này đối với các mục tiêu hệ Aquatic.

 Chomp:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 75
  • Điểm giáp: 50
  • Chức năng: Gây choáng cho kẻ thù khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ bổ sung.

Critical Escape:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Giảm 15% điểm sát thương trong đợt này.

Scale Dart:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 90
  • Điểm giáp: 60
  • Chức năng: Tạo ra 1 năng lượng khi tấn công 1 mục tiêu đã được tăng sức mạnh.

Tiny Swing:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 40
  • Chức năng: Gây thêm 150% điểm sát thương sau vòng 4

Jar Barrage:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 80
  • Điểm giáp: 20
  • Chức năng: Các đòn tấn công phá vỡ lá chắn của Axie không thể gây thêm sát thương. Chỉ có thể kích hoạt một lần mỗi vòng.

Neuro Toxin:

  • Cost: 1
  • Điểm công: 100
  • Điểm giáp: 55
  • Chức năng: Thêm Attack- tới các mục tiêu bị nhiễm độc.

Venom Spray:

  • Cost: 0
  • Điểm công: 20
  • Điểm giáp: 30
  • Chức năng: Phóng 1 độc tới mục tiêu.

Cách kết hợp các thẻ bài tốt nhất

Kết hợp tốt nhất cho Axie đỡ đòn và hỗ trợ trong Axie Infinity

Thẻ Vegetal Bite & Disguise​

Cách kết hợp theo combo này giúp Axie có thể dành năng lượng từ chính đối thủ của nó. Cụ thể:

  • Disguise là một thẻ bài khi sử dụng sẽ tốn 0 năng lượng. Sau đó nó sẽ dành được 1 năng lượng khi kết hợp với một thẻ thuộc hệ Plant
  • Vegetal Bite là thẻ hệ Plant. Nó cũng có chức năng dành được 1 năng lượng khi kết hợp với thẻ khác ngoài Plant như Disguise.

Sticky Goo & Healing Aroma​

Sự kết hợp giữa hai thẻ này sẽ mang đến một combo phòng thủ đúng nghĩa. Kết hợp cả hai sẽ tạo ra cơ chế liên hoàn gồm đánh, hồi HP và làm choáng. Cụ thể:

  • Sticky Goo cho phép bạn tăng điểm sát thương và chống lại đòn tấn công của đối thủ. Thêm nữa, nó có thể làm choáng những kẻ tấn công khi giáp của Axie bị phá vỡ
  • Sự kết hợp giữa Sticky Goo và Healing Aroma tăng khả năng phục hồi tương ứng với mức độ sát thương và nhận toàn bộ những giá trị mà thẻ này mang lại.

Sticky Goo & Carrot Hammer​

  • Sticky Goo có tính năng làm choáng kẻ thù trong trường hợp giáp của Axie bị mất.
  • Carrot Hammer kết hợp với Sticky Goo vừa có thêm lá chắn vừa nhận 1 năng lượng khi giáp bị mất.

Kết hợp thẻ tốt nhất cho Axie gây sát thương trong Axie Infinity

Star Shuriken & Fish Hook

Đây được xem như là một trong những combo có sức tấn công mạnh mẽ nhất nhờ sự kết hợp giữa 2 thẻ bài hệ Aqua có điểm công cao.

  • Fish Hook tạo thêm một đòn tấn công cho Axie.
  • Mặt khác, Star Shuriken ngăn đối thủ tiến vào Last Stand khi HP về mức 0.

Single Combat & Ivory Stab

  • Single Combat giúp tạo ra đòn chí mạng khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ khác.
  • Khi ghép thẻ này với một thẻ khác và một thẻ Ivory Stab giúp cộng thêm 1 điểm năng lượng cho đội ngũ của bạn.

Nut Throw & Nut Crack​

Việc kết hợp combo 2 thẻ Nut sẽ gây sát thương cao cho đối thủ khi tham chiến.

  • Combo này bao gồm hai thẻ bài hệ Beast phối hợp với nhau. Nut Throw và Nut Crack đều gây thêm 120% điểm sát thương khi kết hợp với nhau.
  • Combo 2 thẻ Nut phù hợp cho cả Đấu trường PVP và trong chế độ Phiêu lưu.

Dark Swoop & Egg Bomb​

Combo này tập trung vào việc hạ gục tuyến sau của đội đối phương, để đối phương mất đi kẻ gây sát thương Axie.

  • Dark Swoop tung đòn tấn công mở màn cho phép Axie nhắm mục tiêu vào kẻ thù có tốc độ cao nhất một cách nhanh nhất.
  • Axie với tốc độ cao thường có HP thấp.

Các loại hiệu ứng trong Axie Infinity

Hiệu ứng Buff

  • Attack: Tăng 20% mức độ sát thương trong đòn đánh tiếp theo
  • Morale Up: Tăng 20% chỉ số tinh thần trong đòn đánh tiếp theo
  • Speed Up: Tăng 20% chỉ số tốc độ trong đòn đánh tiếp theo

Hiệu ứng Debuff

  • Aroma: Thú Axie bị nhắm bởi hiệu ứng này sẽ trở thành mục tiêu của đối thủ trong trận đấu tiếp theo
  • Attack down: Giảm 20% đòn sát thương trong đòn tấn công tiếp theo
  • Chill: Axie không thể sử dụng trạng thái Last Stand
  • Fear: Axie không thể tấn công
  • Fragile: Lớp giáp ngoài của Axie sẽ phải chịu gấp đôi lực từ đòn tấn công tiếp theo
  • Jinx: Axie không thể sử dụng đòn chí mạng trong đòn đánh tiếp theo
  • Lethal: Đòn đánh tiếp theo là đòn đánh chí mạng
  • Morale Down: Chỉ số tinh thần bị giảm 20% trong đòn tấn công tiếp theo
  • Poison: Mất 2 máu trên mỗi hành động cho đến khi hiệu ứng bị vô hiệu hóa
  • Sleep: Đòn tấn công sẽ không ảnh hưởng đến lớp giáp ngoài
  • Speed Down: Chỉ số tốc độ giảm 20% trong đòn tấn công tiếp theo
  • Stench: Đối thủ sẽ bỏ qua Axie trong vòng tiếp theo
  • Stun: Đòn đánh tiếp theo sẽ không gây ảnh hưởng đến đối thủ.

Lời kết

Trên đây là tổng hợp các loại thẻ bài trong Axie Infinity và cách kết hợp để có thể tạo thế mạnh trong việc gây sát thương hay phòng thủ của Axie. Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức tổng quan, giúp người chơi hiểu rõ hơn về trò chơi này.

Từ ngày 20-24/Từ ngày 20-24/01/2022, Coinvn tổ chức mini game “Đọc báo tìm lì xì” với giải thưởng lên đến 100 USDT. Tham gia ngay để nhận quà từ team nhé. Tham khảo thông tin cuộc thi tại bài viết này.